boodle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
boodle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm boodle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của boodle.
Từ điển Anh Việt
boodle
/'bu:bl/
* danh từ
bọn, đám, lũ
the whole boodle: cả bọn
quỹ đen (để vận đông tuyển cử, hối lộ...)
(đánh bài) bài butđơ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
boodle
* kỹ thuật
đống
sự chất đống
Từ điển Anh Anh - Wordnet
boodle
informal terms for money
Synonyms: bread, cabbage, clams, dinero, dough, gelt, kale, lettuce, lolly, lucre, loot, moolah, pelf, scratch, shekels, simoleons, sugar, wampum
Similar:
michigan: a gambling card game in which chips are placed on the ace and king and queen and jack of separate suits (taken from a separate deck); a player plays the lowest card of a suit in his hand and successively higher cards are played until the sequence stops; the player who plays a card matching one in the layout wins all the chips on that card