badge nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

badge nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm badge giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của badge.

Từ điển Anh Việt

  • badge

    /beid/

    * danh từ

    huy hiệu, phù hiệu; quân hàm, lon

    biểu hiện, vật tượng trưng; dấu hiệu

    chains are a badge of slavery: xiềng xích là biểu hiện của sự nô lệ

  • badge

    (Tech) dấu hiệu, huy hiệu, thẻ nhân viên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • badge

    * kinh tế

    huy hiệu

    phù hiệu

    thẻ ra vào

    * kỹ thuật

    biểu tượng

    nhãn hiệu

    mác

    thẻ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • badge

    an emblem (a small piece of plastic or cloth or metal) that signifies your status (rank or membership or affiliation etc.)

    they checked everyone's badge before letting them in

    any feature that is regarded as a sign of status (a particular power or quality or rank)

    wearing a tie was regarded as a badge of respectability

    put a badge on

    The workers here must be badged