azimuth nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
azimuth nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm azimuth giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của azimuth.
Từ điển Anh Việt
azimuth
/'æziməθ/
* danh từ
góc phương vị
magnette azimuth: góc phương vị tư
azimuth
(Tech) độ phương vị, góc phương [TN]; góc cực
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
azimuth
* kỹ thuật
độ phương vị
góc cực
góc phương
góc phương vị
phương vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
azimuth
the azimuth of a celestial body is the angle between the vertical plane containing it and the plane of the meridian
Synonyms: AZ
Từ liên quan
- azimuth
- azimuthal
- azimuthally
- azimuth (az)
- azimuth beam
- azimuth dial
- azimuth line
- azimuth rate
- azimuthality
- azimuth angle
- azimuth clamp
- azimuth drive
- azimuth plane
- azimuth scale
- azimuth sweep
- azimuth circle
- azimuth effect
- azimuth marker
- azimuth of dip
- azimuth selsyn
- azimuth thrust
- azimuth closure
- azimuth compass
- azimuthal angle
- azimuth coverage
- azimuth traverse
- azimuth deviation
- azimuth distortion
- azimuth instrument
- azimuth resolution
- azimuthally motion
- azimuth (surveying)
- azimuth observation
- azimuthal component
- azimuthal deviation
- azimuthal projection
- azimuth potentiometer
- azimuth tangent screw
- azimuthal quantum number
- azimuth of the meridian marks
- azimuth transversal mode (atm)
- azimuth alignment of tape heads
- azimuth of the plane of polarization