adjacent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

adjacent nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adjacent giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adjacent.

Từ điển Anh Việt

  • adjacent

    /ə'dʤeizənt/

    * tính từ

    gần kề, kế liền, sát ngay

    adjacent angles: (toán học) góc kề

    to be adjacent to: kề sát, sát ngay

  • adjacent

    (Tech) lân cận, kế cận, kề

  • adjacent

    kề

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • adjacent

    * kỹ thuật

    bên cạnh

    có liên quan

    kề

    kế cận

    kề cận

    lân cận

    ở gần

    sát

    toán & tin:

    cạnh tam giác vuông

    kế

    phụ cận

    xây dựng:

    gần kề

    kề (bên)

    kề liền

    kề với

    sát cạnh

    vật kề

    điện lạnh:

    kề (góc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • adjacent

    nearest in space or position; immediately adjoining without intervening space

    had adjacent rooms

    in the next room

    the person sitting next to me

    our rooms were side by side

    Synonyms: next, side by side

    having a common boundary or edge; abutting; touching; Massachusetts and Conncecticut"

    Rhode Island has two bordering states

    the side of Germany conterminous with France

    Utah and the contiguous state of Idaho

    neighboring cities

    Synonyms: conterminous, contiguous, neighboring

    near or close to but not necessarily touching

    lands adjacent to the mountains

    New York and adjacent cities