accession nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
accession
/æk'seʃn/
* danh từ
sự đến gần, sự tiếp kiến
sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới
accession to the throne: sự lên ngôi
accession to office: sự nhậm chức
accession to manhood: sự đến tuổi trưởng thành
sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào
an accession to one's stock of knowledge: sự góp thêm vào cái vốn hiểu biết
sự gia nhập, sự tham gia
accession to an international treaty: sự tham gia một hiệp ước quốc tế
sự tán thành
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
accession
* kinh tế
gia nhập
phần thêm vào
sự tăng thêm
thêm vào
vật bổ sung
* kỹ thuật
toán & tin:
đăng kí
Từ điển Anh Anh - Wordnet
accession
a process of increasing by addition (as to a collection or group)
the art collection grew through accession
(civil law) the right to all of that which your property produces whether by growth or improvement
something added to what you already have
the librarian shelved the new accessions
he was a new addition to the staff
Synonyms: addition
agreeing with or consenting to (often unwillingly)
accession to such demands would set a dangerous precedent
assenting to the Congressional determination
Synonyms: assenting
the act of attaining or gaining access to a new office or right or position (especially the throne)
Elizabeth's accession in 1558
Synonyms: rise to power
make a record of additions to a collection, such as a library
Similar:
entree: the right to enter
Synonyms: access, admission, admittance