nêu tên trong Tiếng Anh là gì?
nêu tên trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ nêu tên sang Tiếng Anh.
Từ điển Việt Anh
nêu tên
to name names
có người đang tìm cách hại tôi, nhưng tôi sẽ không nêu tên người đó ra a certain person is trying to injure me, but i shall not name names/i shall mention no names; someone is trying to injure me, but i shall not name names/i shall mention no names
Từ điển Việt Anh - VNE.
nêu tên
to name names, mention somebody or something by name
Từ liên quan
- nêu
- nêu ra
- nêu rõ
- nêu bật
- nêu cao
- nêu cho
- nêu giá
- nêu lên
- nêu tên
- nêu trên
- nêu gương
- nêu bật lên
- nêu ý kiến
- nêu cái sườn
- nêu ra ở trên
- nêu bật vấn đề
- nêu bằng chứng
- nêu giả thuyết
- nêu lên rầm rộ
- nêu điểm chính
- nêu bật hẳn lên
- nêu lên qua loa
- nêu lên làm chứng
- nêu lên nguồn gốc
- nêu lên để dè bỉu
- nêu lên một câu hỏi
- nêu lên để bêu riếu
- nêu lên những nghi vấn
- nêu ra những nét chính