cấm trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
cấm
to forbid; to prohibit; to ban; to interdict
cấm con cái uống rượu/hút thuốc to forbid one's children to drink/to smoke; to ban one's children from drinking/smoking
cấm nhân viên đi qua cổng chính employees are not allowed through the main entrance; employees are forbidden to use the main entrance
out of bounds; forbidden; taboo; never; not at all
cấm bao giờ nó cười he never smiled
cấm thấy mặt nó đâu he is not at all to be found anywhere; he is nowhere to be found
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
cấm
* verb
To forbid, to prohibit, to ban
cấm người qua lại: crossing prohibited, no crossing
cấm hút thuốc trong rạp hát: it is forbidden to smoke in theatres; no smoking in theatres
cấm lửa: it is forbidden to use anything which may kindle a fire; beware of danger of fire; danger of fire!
sách cấm: a banned book
To seal off, to place out of bounds
cấm đường: to seal off a road
rừng cấm: a forest out of bounds; a preserved forest
* adv
Từ điển Việt Anh - VNE.
cấm
to forbid, prohibit, ban; no ~, do not ~ (on signs, etc.)
- cấm
- cấm cố
- cấm kỵ
- cấm vệ
- cấm chỉ
- cấm chợ
- cấm cản
- cấm cẳn
- cấm cửa
- cấm dục
- cấm thử
- cấm túc
- cấm vào
- cấm vận
- cấm đạo
- cấm địa
- cấm binh
- cấm cung
- cấm khẩu
- cấm lệnh
- cấm lịnh
- cấm rượu
- cấm tiệt
- cấm trại
- cấm đoán
- cấm phòng
- cấm thành
- cấm đường
- cấm đỗ xe
- cấm bắt cá
- cấm cư trú
- cấm xả rác
- cấm đậu xe
- cấm bóp còi
- cấm qua mặt
- cấm đá banh
- cấm chụp ảnh
- cấm dán giấy
- cấm khạc nhổ
- cấm lưu hành
- cấm đánh bạc
- cấm hoạt động
- cấm hút thuốc
- cấm rượu mạnh
- cấm đi lên cỏ
- cấm hút thuốc!
- cấm rẽ bên phải
- cấm rẽ bên trái
- cấm rẽ trái/phải
- cấm xe cộ đi lại


