ảnh hưởng trong Tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt Anh
ảnh hưởng
hold; influence; effect; impact; authority
ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới that organization's influence spreads over the border regions
ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại the impact of new methods on modern technologies
to influence; to affect; to sway
ý kiến của họ ảnh hưởng đến quyết định của tôi their opinion affected my decision
Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức
ảnh hưởng
* noun
Influence, effect, impact
ảnh hưởng của cha mẹ đối với con cái: influence of parents on their children
ảnh hưởng của tổ chức ấy lan rộng khắp vùng biên giới: that organization's influence spreads over the border regions
ảnh hưởng của các phương pháp mới đối với công nghệ hiện đại: the impact of new methods on modern technologies
ảnh hưởng bất lợi: adverse effect
phát huy ảnh hưởng của: to promote the effect of
gây ảnh hưởng cá nhân: to cultivate one's personal influence
khu vực ảnh hưởng: sphere of influence
ảnh hưởng của họ đang lu mờ
Từ điển Việt Anh - VNE.
ảnh hưởng
influence, effect, impact; to influence, affect
- ảnh
- ảnh in
- ảnh kế
- ảnh đồ
- ảnh ảo
- ảnh ẩn
- ảnh cắt
- ảnh lửa
- ảnh màu
- ảnh nền
- ảnh nổi
- ảnh phổ
- ảnh thờ
- ảnh tần
- ảnh ghép
- ảnh hình
- ảnh thực
- ảnh động
- ảnh hưởng
- ảnh phóng
- ảnh thoại
- ảnh tia x
- ảnh tượng
- ảnh bitmap
- ảnh bộ nhớ
- ảnh ghi âm
- ảnh in thử
- ảnh đức mẹ
- ảnh bản kẽm
- ảnh chụp xa
- ảnh con heo
- ảnh in litô
- ảnh vẽ bóng
- ảnh bán thân
- ảnh chụp lén
- ảnh căn cước
- ảnh lưu niệm
- ảnh nhị phân
- ảnh phóng to
- ảnh sáng đất
- ảnh chiếu nổi
- ảnh hưởng lớn
- ảnh hưởng xấu
- ảnh hưởng đến
- ảnh khoả thân
- ảnh trắng đen
- ảnh chụp in ra
- ảnh chụp nhanh
- ảnh hưởng ngầm
- ảnh hưởng rộng