zeal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

zeal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zeal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zeal.

Từ điển Anh Việt

  • zeal

    /zi:l/

    * danh từ

    lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết

    to show zeal for: tỏ ra sốt sắng đối với, nhiệt tâm đối với

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • zeal

    excessive fervor to do something or accomplish some end

    he had an absolute zeal for litigation

    Similar:

    ardor: a feeling of strong eagerness (usually in favor of a person or cause)

    they were imbued with a revolutionary ardor

    he felt a kind of religious zeal

    Synonyms: ardour, elan

    readiness: prompt willingness

    readiness to continue discussions

    they showed no eagerness to spread the gospel

    they disliked his zeal in demonstrating his superiority

    he tried to explain his forwardness in battle

    Synonyms: eagerness, forwardness