zealot nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
zealot nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm zealot giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của zealot.
Từ điển Anh Việt
zealot
/'zelət/
* danh từ
người cuồng tín; người quá khích
Từ điển Anh Anh - Wordnet
zealot
a member of an ancient Jewish sect in Judea in the first century who fought to the death against the Romans and who killed or persecuted Jews who collaborated with the Romans
Similar:
partisan: a fervent and even militant proponent of something
Synonyms: drumbeater
Antonyms: nonpartisan