partisan nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
partisan nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm partisan giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của partisan.
Từ điển Anh Việt
- partisan - /,pɑ:ti'zæn/ - * danh từ - người theo một đảng phái, đảng viên - người ủng hộ - partisan of peace: người ủng hộ hoà bình - đội viên du kích - (sử học), quân đội viên đội biệt động - (định ngữ) có tính chất đảng phái - in a partisan spirit: với óc đảng phái - * danh từ - (sử học) cây thương dài, trường thương 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- partisan - a fervent and even militant proponent of something - Synonyms: zealot, drumbeater - Antonyms: nonpartisan - a pike with a long tapering double-edged blade with lateral projections; 16th and 17th centuries - Synonyms: partizan - devoted to a cause or party - Synonyms: partizan - Antonyms: nonpartisan - Similar: - enthusiast: an ardent and enthusiastic supporter of some person or activity - Synonyms: partizan 




