ardour nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ardour nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ardour giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ardour.

Từ điển Anh Việt

  • ardour

    /'ɑ:də/

    * danh từ

    lửa nóng, sức nóng rực

    (nghĩa bóng) nhiệt tình, nhiệt tâm, nhuệ khí; sự hăng hái, sự sôi nổi

    to damp someone's ardour: làm nhụt nhuệ khí của ai

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ardour

    Similar:

    ardor: a feeling of strong eagerness (usually in favor of a person or cause)

    they were imbued with a revolutionary ardor

    he felt a kind of religious zeal

    Synonyms: elan, zeal

    ardor: intense feeling of love

    ardor: feelings of great warmth and intensity

    he spoke with great ardor

    Synonyms: fervor, fervour, fervency, fire, fervidness