venture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

venture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm venture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của venture.

Từ điển Anh Việt

  • venture

    /'ventʃə/

    * danh từ

    việc mạo hiểm, việc liều lĩnh

    (thương nghiệp) sự đầu cơ

    at a venture

    tuỳ may rủi, liều

    * động từ

    liều, mạo hiểm, dám, đánh bạo

    to venture one's life: liều thân

    to venture a danger: mạo hiểm

    to venture fighting a strong force with a weaker one: dám lấy yếu đánh mạnh

    to venture an opinion: đánh bạo phát biểu một ý kiến

    I venture to say that...: tôi dám nói rằng...

    to venture abroad

    đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài

    to venture on

    liều làm (việc gì)

    to venture out

    (như) to venture abroad

    to ventrure upon

    (như) to venture on

    nothing venture, nothing have

    (xem) nothing

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • venture

    * kinh tế

    đầu cơ

    phiêu trình

    sự mạo hiểm kinh doanh

    việc kinh doanh mạo hiểm

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    sự liều

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • venture

    any venturesome undertaking especially one with an uncertain outcome

    a commercial undertaking that risks a loss but promises a profit

    proceed somewhere despite the risk of possible dangers

    We ventured into the world of high-tech and bought a supercomputer

    Synonyms: embark

    put at risk

    I will stake my good reputation for this

    Synonyms: hazard, adventure, stake, jeopardize

    Similar:

    speculation: an investment that is very risky but could yield great profits

    he knew the stock was a speculation when he bought it

    guess: put forward, of a guess, in spite of possible refutation

    I am guessing that the price of real estate will rise again

    I cannot pretend to say that you are wrong

    Synonyms: pretend, hazard