twilight nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

twilight nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twilight giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twilight.

Từ điển Anh Việt

  • twilight

    /'twailait/

    * danh từ

    lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng

    thời kỳ xa xưa mông muội

    in the twilight of history: vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa

    (định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • twilight

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    hoàng hôn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • twilight

    the time of day immediately following sunset

    he loved the twilight

    they finished before the fall of night

    Synonyms: dusk, gloaming, gloam, nightfall, evenfall, fall, crepuscule, crepuscle

    the diffused light from the sky when the sun is below the horizon but its rays are refracted by the atmosphere of the earth

    a condition of decline following successes

    in the twilight of the empire

    Similar:

    dusky: lighted by or as if by twilight

    The dusky night rides down the sky/And ushers in the morn"-Henry Fielding

    the twilight glow of the sky

    a boat on a twilit river

    Synonyms: twilit