twilight zone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
twilight zone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm twilight zone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của twilight zone.
Từ điển Anh Việt
twilight zone
* danh từ
vùng đổ nát (vùng nội thành có những căn nhà đổ nát)
phạm vi mù mờ, phạm vi lấp lửng (phạm vi hay điều kiện không chắc chắn giữa những phạm vi, điều kiện khác được xác định rõ ràng hơn)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
twilight zone
the lowest level of the ocean to which light can reach
the ambiguous region between two categories or states or conditions (usually containing some features of both)
but there is still a twilight zone, the tantalizing occurrences that are probably noise but might possibly be a signal
in the twilight zone between humor and vulgarity
in that no man's land between negotiation and aggression
Synonyms: no man's land