treasury nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

treasury nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm treasury giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của treasury.

Từ điển Anh Việt

  • treasury

    /'treʤəri/

    * danh từ

    kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ

    (Treasury) bộ tài chính (Anh)

    (nghĩa bóng) kho

    the book is a treasury of information: cuốn sách ấy là cả một kho tài liệu

    First Lord of the Treasury

    thủ tướng (Anh)

    Treasury Board; Lords [Commissioners] of the Treasury

    uỷ ban tài chính chính phủ Anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác)

    Treasury Bench

    hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện Anh)

  • Treasury

    (Econ) Bộ tài chính, ngân khố.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • treasury

    * kinh tế

    bộ tài chính

    công khố

    kho bạc

    ngân khố

    quốc khố

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • treasury

    the funds of a government or institution or individual

    Synonyms: exchequer

    the government department responsible for collecting and managing and spending public revenues

    negotiable debt obligations of the United States government which guarantees that interest and principal payments will be paid on time

    Synonyms: Treasury obligations

    the British cabinet minister responsible for economic strategy

    Synonyms: First Lord of the Treasury

    a depository (a room or building) where wealth and precious objects can be kept safely

    Similar:

    department of the treasury: the federal department that collects revenue and administers federal finances; the Treasury Department was created in 1789

    Synonyms: Treasury Department, United States Treasury