treasury deposit receipt (tdr) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

treasury deposit receipt (tdr) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm treasury deposit receipt (tdr) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của treasury deposit receipt (tdr).

Từ điển Anh Việt

  • Treasury Deposit Receipt (TDR)

    (Econ) Biên nhận tiền gửi Bộ tài chính.

    + Đây là chứng khoán không buôn bán ngắn hạn (6 tháng) được chính phủ Anh áp dụng năm 1940 với tư cách là công cụ tài chính thời chiến, và bán ra giá trị hàng tuần đã định cho ngân hàng. Loại chứng khoán này giảm dần và bị loại bỏ vào năm 1953.