treasury deposit receipt (tdr) nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
treasury deposit receipt (tdr) nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm treasury deposit receipt (tdr) giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của treasury deposit receipt (tdr).
Từ điển Anh Việt
Treasury Deposit Receipt (TDR)
(Econ) Biên nhận tiền gửi Bộ tài chính.
+ Đây là chứng khoán không buôn bán ngắn hạn (6 tháng) được chính phủ Anh áp dụng năm 1940 với tư cách là công cụ tài chính thời chiến, và bán ra giá trị hàng tuần đã định cho ngân hàng. Loại chứng khoán này giảm dần và bị loại bỏ vào năm 1953.
Từ liên quan
- treasury
- treasury bank
- treasury bill
- treasury bond
- treasury fund
- treasury note
- treasury view
- treasury, the
- treasury bench
- treasury bills
- treasury board
- treasury bonds
- treasury notes
- treasury order
- treasury stock
- treasury cheque
- treasury direct
- treasury shares
- treasury deposit
- treasury surplus
- treasury warrant
- treasury (the...)
- treasury receipts
- treasury overdraft
- treasury paying-in
- treasury secretary
- treasury statement
- treasury-bill rate
- treasury -bill rate
- treasury department
- treasury remittance
- treasury securities
- treasury certificate
- treasury obligations
- treasury workstation
- treasury deposit receipt
- treasury suspense account
- treasury us department of
- treasury tax and loan account
- treasury deposit receipt (tdr)
- treasury general account (tga)
- treasury account with the public
- treasury - federal reserve accord
- treasury investment growth receipt
- treasury investment and loan program
- treasury tax and loan (tt&l) account