through and through nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

through and through nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm through and through giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của through and through.

Từ điển Anh Việt

  • through and through

    /'θru:ənd'θru:/

    * phó từ

    hoàn toàn

    to be wet through_and_through: bị ướt sạch

    to look someone through_and_through: nhìn ai từ đầu đến chân

    trở đi trở lại

    to read a book through_and_through: đọc đi đọc lại một cuốn sách

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • through and through

    Similar:

    through: throughout the entire extent

    got soaked through in the rain

    I'm frozen through

    a letter shot through with the writer's personality

    knew him through and through

    boards rotten through and through