thorn nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thorn nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thorn giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thorn.

Từ điển Anh Việt

  • thorn

    /θɔ:n/

    * danh từ

    gai

    bụi gai; cây có gai

    (nghĩa bóng) sự khó khăn

    to be on thorns

    ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên

    a thorn in one's side (flesh)

    cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình

    there's no rose without a thorn

    (xem) rose

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thorn

    a Germanic character of runic origin

    Similar:

    irritant: something that causes irritation and annoyance

    he's a thorn in my flesh

    spine: a small sharp-pointed tip resembling a spike on a stem or leaf

    Synonyms: prickle, pricker, sticker, spikelet