sticker nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
sticker nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sticker giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sticker.
Từ điển Anh Việt
- sticker - /'stikə/ - * danh từ - người chọc; dao chọc (tiết lợn...) - gai, ngạnh - người dán - nhãn có sẵn cồn dính - người khách ngồi dai, người hay đến ám, người bám như đĩa ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (cũng) stickler) - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa 
Từ điển Anh Anh - Wordnet
- sticker - Similar: - spine: a small sharp-pointed tip resembling a spike on a stem or leaf - Synonyms: thorn, prickle, pricker, spikelet - gummed label: an adhesive label - Synonyms: paster - poser: a particularly difficult or baffling question or problem - dagger: a short knife with a pointed blade used for piercing or stabbing 




