survive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

survive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm survive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của survive.

Từ điển Anh Việt

  • survive

    /sə'vaivə/

    * ngoại động từ

    sống lâu hơn

    to survive one's contemporaries: sống lâu hơn những người cùng thời

    sống qua, qua khỏi được

    to survive all perils: sống qua mọi sự nguy hiểm

    * nội động từ

    sống sót, còn lại, tồn tại

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • survive

    continue to live through hardship or adversity

    We went without water and food for 3 days

    These superstitions survive in the backwaters of America

    The race car driver lived through several very serious accidents

    how long can a person last without food and water?

    Synonyms: last, live, live on, go, endure, hold up, hold out

    continue in existence after (an adversity, etc.)

    He survived the cancer against all odds

    Synonyms: pull through, pull round, come through, make it

    Antonyms: succumb

    Similar:

    exist: support oneself

    he could barely exist on such a low wage

    Can you live on $2000 a month in New York City?

    Many people in the world have to subsist on $1 a day

    Synonyms: live, subsist

    outlive: live longer than

    She outlived her husband by many years

    Synonyms: outlast