stigma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stigma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stigma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stigma.

Từ điển Anh Việt

  • stigma

    /'stigmə/

    * danh từ, số nhiều stigmas, stigmata

    vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi)

    (y học) dấu hiệu bệnh

    (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ)

    (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người)

    (thực vật học) đầu nhuỵ

    (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...)

    (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • stigma

    * kỹ thuật

    vết đốm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stigma

    the apical end of the style where deposited pollen enters the pistil

    an external tracheal aperture in a terrestrial arthropod

    a skin lesion that is a diagnostic sign of some disease

    Similar:

    mark: a symbol of disgrace or infamy

    And the Lord set a mark upon Cain"--Genesis

    Synonyms: brand, stain