stigmatic nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stigmatic nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stigmatic giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stigmatic.
Từ điển Anh Việt
stigmatic
/stig'mætik/ (stigmatose) /'stigmətous/
* tính từ
(thực vật học) (thuộc) đốm; có đốm, như đốm
(thuộc) nốt dát; có nốt dát, như nốt dát
(thực vật học) (thuộc) đầu nhuỵ; có đầu nhuỵ; như đầu nhuỵ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stigmatic
* kỹ thuật
y học:
thuộc nốt, đốm
điện lạnh:
tương điểm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stigmatic
a person whose body is marked by religious stigmata (such as marks resembling the wounds of the crucified Christ)
Synonyms: stigmatist
pertaining to or resembling or having stigmata
Similar:
anastigmatic: pertaining to a lens or lens system free of astigmatism (able to form point images)
anastigmatic: not astigmatic
Antonyms: astigmatic