stigmatize nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
stigmatize nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stigmatize giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stigmatize.
Từ điển Anh Việt
stigmatize
/'stigmətaiz/ (stigmatise) /'stigmətaiz/
* ngoại động từ
bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu
to stigmatize someone as a coward: bêu xấu ai cho là người nhút nhát
làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...)
(từ cổ,nghĩa cổ) đóng dấu sắt nung vào (người nô lệ)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stigmatize
to accuse or condemn or openly or formally or brand as disgraceful
He denounced the government action
She was stigmatized by society because she had a child out of wedlock
Synonyms: stigmatise, brand, denounce, mark
mark with a stigma or stigmata
They wanted to stigmatize the adulteress
Synonyms: stigmatise