snug nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
snug
/snʌg/
* tính từ
kín gió; ấm áp, ấm cúng
gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng
a snug cottage: một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn
tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...)
chật, hơi khít
is the coat too snug?: áo choàng có hơi chật quá không?
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín
he kept snug behind the door: hắn náu kín sau cánh cửa
as snug as a bug in a rug
(xem) rug
* ngoại động từ
làm cho ấm cúng
làm cho gọn gàng xinh xắn
* nội động từ
dịch lại gần; rúc vào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
snug
offering safety; well protected or concealed
a snug harbor
a snug hideout
well and tightly constructed
a snug house
a snug little sailboat
Similar:
cubby: a small secluded room
close: fitting closely but comfortably
a close fit
Synonyms: close-fitting
cozy: enjoying or affording comforting warmth and shelter especially in a small space
a cozy nook near the fire
snug in bed
a snug little apartment
Synonyms: cosy