similar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

similar nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm similar giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của similar.

Từ điển Anh Việt

  • similar

    /'similə/

    * tính từ

    giống nhau, như nhau, tương tự

    (toán học) đồng dạng

    similar triangles: tam giác đồng dạng

    * danh từ

    vật giống, vật tương tự

    (số nhiều) những vật giống nhau

  • similar

    đồng dạng

    essentially s. (thống kê) đồng dạng cốt yếu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • similar

    marked by correspondence or resemblance

    similar food at similar prices

    problems similar to mine

    they wore similar coats

    Antonyms: dissimilar

    (of words) expressing closely related meanings

    Similar:

    alike: having the same or similar characteristics

    all politicians are alike

    they looked utterly alike

    friends are generally alike in background and taste

    Synonyms: like

    Antonyms: unalike

    like: resembling or similar; having the same or some of the same characteristics; often used in combination

    suits of like design

    a limited circle of like minds

    members of the cat family have like dispositions

    as like as two peas in a pod

    doglike devotion

    a dreamlike quality

    Antonyms: unlike

    exchangeable: capable of replacing or changing places with something else; permitting mutual substitution without loss of function or suitability

    interchangeable electric outlets" "interchangeable parts

    Synonyms: interchangeable, standardized, standardised