silicon chip nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
silicon chip nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silicon chip giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silicon chip.
Từ điển Anh Việt
silicon chip
* danh từ
microchip làm bằng silic, dùng để chế tạo một tổ hợp vi mạch
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
silicon chip
* kỹ thuật
toán & tin:
chip silic
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silicon chip
Similar:
chip: electronic equipment consisting of a small crystal of a silicon semiconductor fabricated to carry out a number of electronic functions in an integrated circuit
Synonyms: microchip, micro chip, microprocessor chip
Từ liên quan
- silicon
- silicone
- siliconing
- silicon fet
- silicon oil
- silicon (si)
- silicon cell
- silicon chip
- silicon film
- silicon gate
- silicone oil
- silicon diode
- silicon fluid
- silicon layer
- silicon oxide
- silicon resin
- silicon steel
- silicon wafer
- silicone glue
- siliconinzing
- silicon bronze
- silicon device
- silicon doping
- silicon grease
- silicon valley
- silicone fluid
- silicone resin
- silicone steel
- silicon carbide
- silicon checker
- silicon counter
- silicon crystal
- silicon dioxide
- silicon foundry
- silicon plastic
- silicone rubber
- silicon detector
- silicone polymer
- silicon capacitor
- silicon photocell
- silicon rectifier
- silicon substrate
- silicone adhesive
- silicone cladding
- silicone compound
- silicon photodiode
- silicon solar cell
- silicon steel core
- silicone elastomer
- silicon brake fluid