silicon chip nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

silicon chip nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silicon chip giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silicon chip.

Từ điển Anh Việt

  • silicon chip

    * danh từ

    microchip làm bằng silic, dùng để chế tạo một tổ hợp vi mạch

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • silicon chip

    * kỹ thuật

    toán & tin:

    chip silic

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • silicon chip

    Similar:

    chip: electronic equipment consisting of a small crystal of a silicon semiconductor fabricated to carry out a number of electronic functions in an integrated circuit

    Synonyms: microchip, micro chip, microprocessor chip