silicone nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
silicone nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silicone giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silicone.
Từ điển Anh Việt
silicone
/'silikoun/
* danh từ
(hoá học) silicon
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
silicone
* kỹ thuật
điện lạnh:
silicon (chất dẻo)
y học:
silicon, chất hữu cơ silic
hóa học & vật liệu:
xilicon
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silicone
any of a large class of siloxanes that are unusually stable over a wide range of temperatures; used in lubricants and adhesives and coatings and synthetic rubber and electrical insulation
Synonyms: silicone polymer