silicon nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
silicon nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm silicon giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của silicon.
Từ điển Anh Việt
silicon
/'silikən/
* danh từ
(hoá học) silic
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
silicon
* kỹ thuật
silic
xây dựng:
keo dán silicon
nhựa silicon
ô tô:
silic (hóa học)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
silicon
a tetravalent nonmetallic element; next to oxygen it is the most abundant element in the earth's crust; occurs in clay and feldspar and granite and quartz and sand; used as a semiconductor in transistors
Synonyms: Si, atomic number 14
Từ liên quan
- silicon
- silicone
- siliconing
- silicon fet
- silicon oil
- silicon (si)
- silicon cell
- silicon chip
- silicon film
- silicon gate
- silicone oil
- silicon diode
- silicon fluid
- silicon layer
- silicon oxide
- silicon resin
- silicon steel
- silicon wafer
- silicone glue
- siliconinzing
- silicon bronze
- silicon device
- silicon doping
- silicon grease
- silicon valley
- silicone fluid
- silicone resin
- silicone steel
- silicon carbide
- silicon checker
- silicon counter
- silicon crystal
- silicon dioxide
- silicon foundry
- silicon plastic
- silicone rubber
- silicon detector
- silicone polymer
- silicon capacitor
- silicon photocell
- silicon rectifier
- silicon substrate
- silicone adhesive
- silicone cladding
- silicone compound
- silicon photodiode
- silicon solar cell
- silicon steel core
- silicone elastomer
- silicon brake fluid