shy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shy.

Từ điển Anh Việt

  • shy

    /ʃai/

    * tính từ

    nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn

    to be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì

    khó tìm, khó thấy, khó nắm

    (từ lóng) thiếu; mất

    I'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng

    * danh từ

    sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né

    (thông tục) sự ném, sự liệng

    to have a shy at thtục

    cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì)

    thử chế nhạo (ai)

    * động từ

    nhảy sang một bên, né, tránh

    (thông tục) ném, liệng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shy

    a quick throw

    he gave the ball a shy to the first baseman

    start suddenly, as from fright

    throw quickly

    short

    eleven is one shy of a dozen

    wary and distrustful; disposed to avoid persons or things

    shy of strangers

    Similar:

    diffident: lacking self-confidence

    stood in the doorway diffident and abashed

    problems that call for bold not timid responses

    a very unsure young man

    Synonyms: timid, unsure

    Antonyms: confident