shyster nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shyster nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shyster giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shyster.

Từ điển Anh Việt

  • shyster

    /'ʃaistə/

    * danh từ, (từ lóng)

    luật sự thủ đoạn, luật sự láu cá

    người không có lương tâm nghề nghiệp

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shyster

    a person (especially a lawyer or politician) who uses unscrupulous or unethical methods

    Synonyms: pettifogger