shorten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
shorten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shorten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shorten.
Từ điển Anh Việt
shorten
/'ʃɔ:tn/
* ngoại động từ
thu ngắn lại, thu hẹp vào
mặc quần soóc (cho trẻ em)
cho mỡ (vào bánh cho xốp giòn)
* nội động từ
ngắn lại
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shorten
make shorter than originally intended; reduce or retrench in length or duration
He shortened his trip due to illness
Antonyms: lengthen
make short or shorter
shorten the skirt
shorten the rope by a few inches
become short or shorter
In winter, the days shorten
Antonyms: lengthen
Similar:
abridge: reduce in scope while retaining essential elements
The manuscript must be shortened
Synonyms: foreshorten, abbreviate, cut, contract, reduce
Antonyms: expand
bowdlerize: edit by omitting or modifying parts considered indelicate
bowdlerize a novel
Synonyms: bowdlerise, expurgate, castrate