shady nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
shady
/'ʃeidi/
* tính từ
có bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che
shady trees: cây có bóng mát
the shady side of a street: phía có bóng mát của một phố
to be shady from the sun: bị che ánh mặt trời
ám muội, mờ ám, khả nhi
actions: hành động ám muội
to be on the shady side of forty
hơn bốn mươi tuổi, ngoài tứ tuần
to keep shady
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ẩn náu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
shady
* kỹ thuật
râm
xây dựng:
rợp bóng mát
Từ điển Anh Anh - Wordnet
shady
filled with shade
the shady side of the street
the surface of the pond is dark and shadowed
we sat on rocks in a shadowy cove
cool umbrageous woodlands
Synonyms: shadowed, shadowy, umbrageous
Similar:
fly-by-night: (of businesses and businessmen) unscrupulous
a shady operation
louche: of questionable taste or morality
a louche nightclub
a louche painting
fishy: not as expected
there was something fishy about the accident
up to some funny business
some definitely queer goings-on
a shady deal
her motives were suspect
suspicious behavior
Synonyms: funny, suspect, suspicious