suspicious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
suspicious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm suspicious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của suspicious.
Từ điển Anh Việt
suspicious
/səs'piʃəs/
* tính từ
đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...)
under suspicious circumstances: trong những điều kiện đáng ngờ
đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực
Từ điển Anh Anh - Wordnet
suspicious
Similar:
leery: openly distrustful and unwilling to confide
Synonyms: mistrustful, untrusting, wary
fishy: not as expected
there was something fishy about the accident
up to some funny business
some definitely queer goings-on
a shady deal
her motives were suspect
suspicious behavior