umbrageous nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
umbrageous nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm umbrageous giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của umbrageous.
Từ điển Anh Việt
umbrageous
/ʌm'breidʤəs/
* tính từ
có bóng cây, có bóng râm
mếch lòng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
umbrageous
Similar:
shady: filled with shade
the shady side of the street
the surface of the pond is dark and shadowed
we sat on rocks in a shadowy cove
cool umbrageous woodlands
indignant: angered at something unjust or wrong
an indignant denial
incensed at the judges' unfairness
a look of outraged disbelief
umbrageous at the loss of their territory