roughness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
roughness
/'rʌfnis/
* danh từ
sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm
owing to the roughness of the road: do tại con đường gồ ghề
sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển)
sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói)
sự thô bạo, sự tàn tệ (cách đối xử)
sự hỗn độn, sự làm chói tai (âm thanh...)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
roughness
a texture of a surface or edge that is not smooth but is irregular and uneven
Synonyms: raggedness
Antonyms: smoothness
harsh or severe speech or behavior
men associate the roughness of nonstandard working-class speech with masculinity
the roughness of her voice was a signal to keep quiet
Similar:
harshness: the quality of being unpleasant (harsh or rough or grating) to the senses
crudeness: an unpolished unrefined quality
the crudeness of frontier dwellings depressed her
choppiness: used of the sea during inclement or stormy weather
Synonyms: rough water
rowdiness: rowdy behavior
Synonyms: rowdyism, disorderliness
pitting: the formation of small pits in a surface as a consequence of corrosion
Synonyms: indentation