indentation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
indentation
/,inden'teiʃn/
* danh từ
sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ
vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo
chỗ lồi lõm (ở bờ biển)
(ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
indentation
* kỹ thuật
dấu in
đường viền mép nước
răng cưa
sự cắt lõm
sự cắt răng
sự cắt răng cưa
sự cắt rãnh
sự chạm
sự khắc răng
sự khía răng cưa
sự làm lõm vào
vết ấn
vết lõm
toán & tin:
sự thụt dòng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
indentation
a concave cut into a surface or edge (as in a coastline)
Synonyms: indenture
the space left between the margin and the start of an indented line
Synonyms: indention, indent, indenture
the act of cutting into an edge with toothlike notches or angular incisions
Similar:
pitting: the formation of small pits in a surface as a consequence of corrosion
Synonyms: roughness