rotten nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rotten nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rotten giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rotten.

Từ điển Anh Việt

  • rotten

    /'rɔtn/

    * tính từ

    mục, mục nát; thối, thối rữa

    rotten egg: trứng thối

    đồi bại, sa đoạ

    rotten ideas: những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại

    xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét

    rotten weather: thời tiết khó chịu

    mắc bệnh sán gan

    a rotten sheep: con cừu mắc bệnh sán gan

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rotten

    * kinh tế

    mục nát

    thối rữa

    * kỹ thuật

    bị hư hỏng

    bị mục

    bị phong hóa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rotten

    having decayed or disintegrated; usually implies foulness

    dead and rotten in his grave

    Similar:

    icky: very bad

    a lousy play

    it's a stinking world

    Synonyms: crappy, lousy, shitty, stinking, stinky

    decayed: damaged by decay; hence unsound and useless

    rotten floor boards

    rotted beams

    a decayed foundation

    Synonyms: rotted