richness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

richness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm richness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của richness.

Từ điển Anh Việt

  • richness

    /'ritʃnis/

    * danh từ

    sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào

    sự màu mỡ (đất đai...)

    sự đẹp đẽ, sự nguy nga tráng lệ, sự quý giá

    tính chất béo bổ, tính chất ngậy (đồ ăn); tính chất đậm đà, tính chất nồng (rượu)

    sự tươi thắm (màu sắc); tính ấm áp, tính trầm (giọng); sự thơm ngát (hương thơm)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • richness

    * kỹ thuật

    cơ khí & công trình:

    sự màu mỡ (của đất)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • richness

    the quality of having high intrinsic value

    the richness of the mines and pastureland

    the cut of her clothes and the richness of the fabric were distinctive

    the property of producing abundantly and sustaining vigorous and luxuriant growth

    he praised the richness of the soil

    weeds lovely in their rankness

    Synonyms: rankness, prolificacy, fertility

    a strong deep vividness of hue

    the fire-light gave a richness of coloring to that side of the room

    Similar:

    profusion: the property of being extremely abundant

    the profusion of detail

    the idiomatic richness of English

    Synonyms: profuseness, cornucopia

    affluence: abundant wealth

    they studied forerunners of richness or poverty

    the richness all around unsettled him for he had expected to find poverty

    fullness: the property of a sensation that is rich and pleasing

    the music had a fullness that echoed through the hall

    the cheap wine had no body, no mellowness

    he was well aware of the richness of his own appearance

    Synonyms: mellowness

    impressiveness: splendid or imposing in size or appearance

    the grandness of the architecture

    impressed by the richness of the flora

    Synonyms: grandness, magnificence