mellowness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mellowness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mellowness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mellowness.

Từ điển Anh Việt

  • mellowness

    /'melounis/

    * danh từ

    tính chất chín, tính ngọt dịu (quả)

    tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang)

    tính xốp, tính dễ cày (đất)

    tính êm ái, tính dịu dàng (màu sắc, âm thanh)

    tính chín chắn, tính khôn ngoan, tính già giặn (tính tình)

    tình trạng chếnh choáng

    tính vui vẻ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mellowness

    kindheartedness through maturity or old age

    a taste (especially of fruit) that is ripe and of full flavor

    a soft shade of a color

    a mellowness of light and shade not attainable in marble

    geniality, as through the effects of alcohol or marijuana

    Similar:

    fullness: the property of a sensation that is rich and pleasing

    the music had a fullness that echoed through the hall

    the cheap wine had no body, no mellowness

    he was well aware of the richness of his own appearance

    Synonyms: richness