revive nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

revive nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm revive giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của revive.

Từ điển Anh Việt

  • revive

    /ri'vaiv/

    * ngoại động từ

    làm sống lại, làm tỉnh lại

    đem diễn lại

    to revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)

    nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)

    làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại

    to revive one's hopes: khơi lại mối hy vọng

    làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)

    * nội động từ

    sống lại, tỉnh lại

    phấn khởi lại, hào hứng lại

    khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi

    to feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại

    lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • revive

    * kinh tế

    hoạt hóa lại

    tái sinh

    * kỹ thuật

    làm sống lại

    hóa học & vật liệu:

    hồi sinh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • revive

    be brought back to life, consciousness, or strength

    Interest in ESP revived

    restore from a depressed, inactive, or unused state

    He revived this style of opera

    He resurrected the tango in this remote part of Argentina

    Synonyms: resurrect

    Similar:

    resuscitate: cause to regain consciousness

    The doctors revived the comatose man

    animate: give new life or energy to

    A hot soup will revive me

    This will renovate my spirits

    This treatment repaired my health

    Synonyms: recreate, reanimate, renovate, repair, quicken, vivify, revivify

    come to: return to consciousness

    The patient came to quickly

    She revived after the doctor gave her an injection

    Synonyms: resuscitate