resurrect nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
resurrect nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resurrect giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resurrect.
Từ điển Anh Việt
resurrect
/ri'sə:dʤənt/
* ngoại động từ
(thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)
khai quật (xác chết)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
resurrect
cause to become alive again
raise from the dead
Slavery is already dead, and cannot be resurrected
Upraising ghosts
return from the dead
Christ is risen!
The dead are to uprise
Similar:
revive: restore from a depressed, inactive, or unused state
He revived this style of opera
He resurrected the tango in this remote part of Argentina