resident nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

resident nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm resident giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của resident.

Từ điển Anh Việt

  • resident

    /'rezidənt/

    * tính từ

    cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú

    the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú)

    (động vật học) không di trú (chim)

    ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...)

    resident physician: bác sĩ nội trú

    (+ in) thuộc về, ở vào

    rights resident in the nation: quyền lợi thuộc về một nước

    * danh từ

    người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân

    thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa)

    (động vật học) chim không di trú

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • resident

    someone who lives at a particular place for a prolonged period or who was born there

    Synonyms: occupant, occupier

    Antonyms: nonresident

    living in a particular place

    resident aliens

    Antonyms: nonresident

    Similar:

    house physician: a physician (especially an intern) who lives in a hospital and cares for hospitalized patients under the supervision of the medical staff of the hospital

    the resident was receiving special clinical training at the hospital

    Synonyms: resident physician

    nonmigratory: used of animals that do not migrate

    Antonyms: migratory