occupier nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

occupier nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm occupier giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của occupier.

Từ điển Anh Việt

  • occupier

    /'ɔkjupaiə/

    * danh từ

    người chiếm giữ, người chiếm cứ, người chiếm lĩnh

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • occupier

    a member of a military force who is residing in a conquered foreign country

    Similar:

    resident: someone who lives at a particular place for a prolonged period or who was born there

    Synonyms: occupant

    Antonyms: nonresident