replication nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

replication nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm replication giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của replication.

Từ điển Anh Việt

  • replication

    * danh từ

    sự tái tạo; tình trạng là bản sao của (cái gì)

  • replication

    (thống kê) sự lặp lại thí nghiệm

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • replication

    * kỹ thuật

    sao chép

    sự sao chép

    sự sao lại

    sự tái tạo

    toán & tin:

    sự tạo bản sao

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • replication

    (genetics) the process whereby DNA makes a copy of itself before cell division

    (law) a pleading made by a plaintiff in reply to the defendant's plea or answer

    the repetition of an experiment in order to test the validity of its conclusion

    scientists will not believe an experimental result until they have seen at least one replication

    Similar:

    reproduction: the act of making copies

    Gutenberg's reproduction of holy texts was far more efficient

    rejoinder: a quick reply to a question or remark (especially a witty or critical one)

    it brought a sharp rejoinder from the teacher

    Synonyms: retort, return, riposte, comeback, counter

    echo: the repetition of a sound resulting from reflection of the sound waves

    she could hear echoes of her own footsteps

    Synonyms: reverberation, sound reflection

    replica: copy that is not the original; something that has been copied

    Synonyms: reproduction