regression nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
regression
/ri'greʃn/
* danh từ
sự thoái bộ, sự thoái lui; sự đi giật lùi, sự đi ngược trở lại
(toán học) hồi quy
plane of regression: mặt phẳng hồi quy
Regression
(Econ) Hồi quy.
+ Là một phép phân tích bằng cách ghép một phương trình hồi quy quy (hoặc một quan hệ toán học) vào một tập hợp các điểm số liệu, thường là bằng phương pháp BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU THÔNG THƯỜNG, để thiết lập các mối quan hệ kinh tế lượng (ước tính giá trị của các thông số), hoặc để kiểm định các giả thiết kinh tế.
regression
(thống kê) hồi quy
biserial r. hồi quy hai chuỗi
curvilinear r. hồi quy phi tuyến
internal r. hồi quy trong
lag r. hồi quy có agumen trễ
linear r. hồi quy tuyến tính
multiple r. hồi quy bội
polynomial r. hồi quy đa thức
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
regression
* kinh tế
sự giảm thoái
sự giảm thoái, thụt lùi
sự thụt lùi
suy thoái lạm phát
* kỹ thuật
hồi quy
lập lại
sự hồi quy
sự lùi
sự thóai hóa
sự thoái lui
điện tử & viễn thông:
ghép hồi quy
điện lạnh:
phép hồi quy
cơ khí & công trình:
sự thoái lưu
y học:
thoái trào
Từ điển Anh Anh - Wordnet
regression
(psychiatry) a defense mechanism in which you flee from reality by assuming a more infantile state
the relation between selected values of x and observed values of y (from which the most probable value of y can be predicted for any value of x)
Synonyms: simple regression, regression toward the mean, statistical regression
returning to a former state
Synonyms: regress, reversion, retrogression, retroversion
Similar:
arrested development: an abnormal state in which development has stopped prematurely
Synonyms: fixation, infantile fixation
- regression
- regression line
- regression curve
- regression testing
- regressionfunction
- regression analysis
- regression equation
- regression estimate
- regression relation
- regression of y on x
- regression parameter
- regression income tax
- regression coefficient
- regression analysis tool
- regression toward the mean
- regression of nodes of moon's orbit