redundant nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

redundant nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm redundant giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của redundant.

Từ điển Anh Việt

  • redundant

    /ri'dʌndənt/

    * tính từ

    thừa, dư

    redundant population in the cities: số dân thừa ở các thành phố

    rườm rà (văn)

  • redundant

    dôi, thừa, dư

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • redundant

    Similar:

    excess: more than is needed, desired, or required

    trying to lose excess weight

    found some extra change lying on the dresser

    yet another book on heraldry might be thought redundant

    skills made redundant by technological advance

    sleeping in the spare room

    supernumerary ornamentation

    it was supererogatory of her to gloat

    delete superfluous (or unnecessary) words

    extra ribs as well as other supernumerary internal parts

    surplus cheese distributed to the needy

    Synonyms: extra, spare, supererogatory, superfluous, supernumerary, surplus

    pleonastic: repetition of same sense in different words

    `a true fact' and `a free gift' are pleonastic expressions

    the phrase `a beginner who has just started' is tautological

    at the risk of being redundant I return to my original proposition"- J.B.Conant

    Synonyms: tautologic, tautological