premium nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

premium nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm premium giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của premium.

Từ điển Anh Việt

  • premium

    /'pri:mjəm/

    * danh từ

    phần thưởng

    tiền thưởng

    tiền đóng bảo hiểm

    tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề)

    tiền các đổi tiền ((cũng) premium on exchange)

    at a premium

    cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao

    to put a premium on something

    khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì

  • Premium

    (Econ) Tiền trả thêm hay phí bảo hiểm.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • premium

    * kinh tế

    học phí

    hồi kim

    phí bảo hiểm

    sai kim

    thượng hảo hạng

    tiền bù

    tiền các

    tiền các (hối đoái)

    tiền chênh lệch

    tiền học nghề

    tiền học việc

    tiền lời bán ngoại tệ

    tiền thuê trả nước (trước khi kí kết hợp đồng)

    tiền thuê trả trước (trước khi ký hợp đồng)

    tiền thưởng

    * kỹ thuật

    phần thưởng

    tiền

    xây dựng:

    lệ phí

    toán & tin:

    phí tổn (bảo hiểm)

    tiền phí tổn (bảo hiểm)

    hóa học & vật liệu:

    tiền đóng bảo hiểm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • premium

    payment for insurance

    Synonyms: insurance premium

    the amount that something in scarce supply is valued above its nominal value

    they paid a premium for access to water

    a prize, bonus, or award given as an inducement to purchase products, enter competitions initiated by business interests, etc.

    they encouraged customers with a premium for loyal patronage

    having or reflecting superior quality or value

    premium gasoline at a premium price

    Similar:

    agio: a fee charged for exchanging currencies

    Synonyms: agiotage, exchange premium

    bounty: payment or reward (especially from a government) for acts such as catching criminals or killing predatory animals or enlisting in the military