posture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
posture
/'pɔstʃə/
* danh từ
tư thế; dáng điệu, dáng bộ
tình thế, tình hình
the present posture of affairs: tình hình sự việc hiện nay
* ngoại động từ
đặt trong tư thế nhất định
* nội động từ
lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
posture
* kỹ thuật
dáng điệu
dáng đứng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
posture
Similar:
position: the arrangement of the body and its limbs
he assumed an attitude of surrender
Synonyms: attitude
carriage: characteristic way of bearing one's body
stood with good posture
Synonyms: bearing
position: a rationalized mental attitude
Synonyms: stance
military capability: capability in terms of personnel and materiel that affect the capacity to fight a war
we faced an army of great strength
politicians have neglected our military posture
Synonyms: military strength, strength, military posture
pose: behave affectedly or unnaturally in order to impress others
Don't pay any attention to him--he is always posing to impress his peers!
She postured and made a total fool of herself
model: assume a posture as for artistic purposes
We don't know the woman who posed for Leonardo so often