otiose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
otiose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm otiose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của otiose.
Từ điển Anh Việt
otiose
/'ouʃious/
* tính từ
lười biếng
rỗ rãi
(từ hiếm,nghĩa hiếm) vô ích, vô tác dụng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
otiose
serving no useful purpose; having no excuse for being
otiose lines in a play
advice is wasted words
a pointless remark
a life essentially purposeless
senseless violence
Synonyms: pointless, purposeless, senseless, superfluous, wasted
Similar:
futile: producing no result or effect
a futile effort
the therapy was ineffectual
an otiose undertaking
an unavailing attempt
Synonyms: ineffectual, unavailing
faineant: disinclined to work or exertion
faineant kings under whose rule the country languished
an indolent hanger-on
too lazy to wash the dishes
shiftless idle youth
slothful employees
the unemployed are not necessarily work-shy